Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh là việc doanh nghiệp tiến hành thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi khi có một hoặc một số nội dung trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc thay đổi các thông tin khác về doanh nghiệp đã được xác nhận trên Cổng thông tin điện tử Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. 

Vietlink xin trân trọng gửi đến Quý khách thông tin chi tiết về trình tự và thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật hiện hành như sau:

CÁC TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP 

+ Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty

+ Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty

+ Đổi tên doanh nghiệp của công ty 

+ Thay đổi vốn điều lệ của công ty 

+ Thay đổi thành viên trường hợp công ty tiếp nhận thành viên mới dẫn đến tăng vốn điều lệ  

+ Thay đổi thành viên do chuyển nhượng phần vốn góp 

+ Thay đổi thành viên do thừa kế 

+ Thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn

+ Thay đổi chủ sở hữu công ty công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

THÀNH PHẦN HỒ SƠ

1. Thay đổi địa chỉ trụ sở chính, tên doanh nghiệp 

+ Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

+ Nghị quyết, quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; nghị quyết, quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.

2. Thay đổi người đại diện theo pháp luật 

+ Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật;

+ Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật mới;

+ Nghị quyết, quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật. 

+ Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên; Bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên 

+ Nghị quyết, quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Bản sao biên bản họp Đại hội đồng cổ đông

Bản sao văn bản xác nhận việc người đại diện theo pháp luật của công ty chết, mất tích, đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trốn khỏi nơi cư trú, bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi, bị Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định (Trong trường hợp thay đổi theo quy định tại khoản 6 Điều 12 Luật Doanh nghiệp 2020)

3. Thay đổi vốn điều lệ của công ty

+ Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

+ Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

+ Danh sách thành viên Công ty Cổ phần (Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT)

+ Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên, Bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

+ Nghị quyết, quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên về việc thay đổi vốn điều lệ.

+ Nghị quyết, quyết định của Đại hội đồng cổ đông; Bản sao biên bản họp Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần

+ Báo cáo tài chính gần nhất với thời điểm quyết định giảm vốn điều lệ (Trong trường hợp giảm vốn điều lệ theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 68 Luật Doanh nghiệp 2020)

+ Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp (Trường hợp tăng vốn điều lệ)

Lưu ý: Trường hợp giảm vốn điều lệ, doanh nghiệp phải cam kết bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác sau khi giảm vốn.

4. Thay đổi phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp của thành viên công ty

+ Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT)

+ Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

+ Danh sách thành viên Công ty Cổ phần (Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT)

+ Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên, Bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên 

+  Nghị quyết, quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Bản sao biên bản họp Đại hội đồng cổ đông

+ Hợp đồng chuyển nhượng, các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng (Trường hợp chuyển nhượng phần vốn góp)

+ Hợp đồng tặng cho (Trường hợp tặng cho phần vốn góp)

+ Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

5. Thay đổi thành viên trường hợp tiếp nhận thành viên mới dẫn đến tăng vốn điều lệ công ty, thay đổi thành viên do thừa kế, do chuyển nhượng phần vốn góp

+ Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT)

+ Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

+ Danh sách thành viên Công ty Cổ phần (Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT)

+ Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên; Bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên 

+ Nghị quyết, quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Bản sao biên bản họp Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần

+ Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới của công ty

+ Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế (Trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế)

+ Hợp đồng chuyển nhượng, các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng (Trường hợp chuyển nhượng phần vốn góp)

+ Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân (Trường hợp thành viên mới là cá nhân)

+ Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức, cá nhân người đại diện theo ủy quyền và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền (Trường hợp thành viên mới là tổ chức)

+ Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

6. Thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định tại Điều 47 Luật Doanh nghiệp 2020

+ Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (Phụ lục II-1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT)

+ Danh sách thành viên còn lại của công ty (Phụ lục I-6 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT)

+ Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên, Bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên 

+ Nghị quyết, quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Bản sao biên bản họp Đại hội đồng cổ đông

7. Thay đổi chủ sở hữu công ty

Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức khác:

+ Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở hữu hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ và chủ sở hữu mới hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký;

+ Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là cá nhân hoặc bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức, bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được ủy quyền và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là tổ chức.

Đối với chủ sở hữu là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;

+ Bản sao Điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty;

+ Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng phần vốn góp;

+ Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.

Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước:

+ Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở hữu hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ và chủ sở hữu mới hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký;

+ Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là cá nhân hoặc bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức, bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được ủy quyền và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là tổ chức.

Đối với chủ sở hữu là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;

+ Bản sao Điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty;

+ Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi chủ sở hữu công ty.

+ Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.

Trường hợp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thay đổi chủ sở hữu do thừa kế:

+ Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở hữu mới hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký;

+ Bản sao Điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty;

+ Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân trong trường hợp người thừa kế là cá nhân hoặc bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức, bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được ủy quyền và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp người thừa kế là tổ chức.

Đối với chủ sở hữu là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;

+ Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế.

Trường hợp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thay đổi chủ sở hữu do tặng cho toàn bộ phần vốn góp: 

+ Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở hữu hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ và chủ sở hữu mới hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký;

+ Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là cá nhân hoặc bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức, bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được ủy quyền và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là tổ chức.

Đối với chủ sở hữu là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;

+ Bản sao Điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty;

+ Hợp đồng tặng cho phần vốn góp;

+ Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.

thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

CƠ QUAN THỰC HIỆN

Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi doanh nghiệp có trụ sở

CƠ SỞ PHÁP LÝ

+ Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020

+ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021

+ Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021

Trên đây là toàn bộ thông tin tư vấn của chúng tôi về trình tự, thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh. Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật thông tin này khi có thay đổi mới.

Thông tin liên hệ:

================
CÔNG TY LUẬT VIETLINK
📌Trụ sở: P203 tòa nhà Giảng Võ Lake View, D10 Giảng Võ, quận Ba Đình, Hà Nội
📌Chi nhánh tại TP.HCM: 602, Lầu 6, tòa nhà số 60 đường Nguyễn Văn Thủ, phường Đakao, quận 1, TP HCM
☎Tổng đài tư vấn trực tiếp 24/7: 0355687686/0983509365
📩Email: hanoi@vietlinklaw.com
🌐 Website: vietlinklaw.vn